danh-mục-phẫu-thuật-trong-bảo-hiểm-nhân-thọ

Chia sẻ: 126 loại phẫu thuật và tỷ lệ chi trả của MB Ageas Life – Trần Việt MB

Xin chào các bạn, mình là Trần Việt – Chuyên gia tài chính của bảo hiểm nhân thọ Quan đội MB Ageas Life. Thời gian gần đây, nhiều khách hàng tò mò hỏi về những loại phẫu thuật được MB Ageas Life chi trả. Để giúp cho khách hàng thuận tiện, Trần Việt MB xin phép được chia sẻ danh mục 126 loại phẫu thuật và tỷ lệ chi trả của MB Ageas Life.

Trước hết, có thể khẳng định hiện nay MB Ageas Life đi tiên phong trong việc chi trả phẫu thuật cho khách hàng theo tỷ lệ phẫu thuật cụ thể và không căn cứ vào chi phí thực tế của khách hàng. Điều đó đồng nghĩa với việc, nếu khách hàng mua với mức bảo vệ thấp, thì quyền lợi cũng sẽ thấp. Ngược lại, nếu khách hàng đầu tư với mức mệnh giá bảo vệ cao, thì quyền lợi cũng sẽ cao và thậm chí cao hơn nhiều lần so với chi trả thực tế. Đây cũng là điểm ưu việt của MB Ageas Life.

Bảo-hiểm-MB-chi-trả-quyền-lợi-bảo-hiểm-952-triệu-đồng-
MB Ageas Life chi trả 952 triệu đồng cho gia đình khách hàng khi không may qua đời

Và bây giờ mình bắt đầu chia sẻ các bạn nhé!

Số tiền trả = Tỷ lệ trả tiền * Số tiền bảo hiểm

  1. Bụng
  • Cắt ruột thừa 5%
  • Nối thông dạ dày – ruột non 10%
  • Cắt bỏ túi mật hoặc phẫu thuật khác trên túi mật 10%
  • Cắt bỏ toàn bộ trực tràng 20%
  • Nối thông dạ dày – thực quản 20%
  • Cắt bỏ tụy 20%
  • Cắt bỏ 4/5 dạ dày trở lên 20%
  • Cắt bỏ toàn bộ đại tràng 20%
  • Cắt 1/2 đại tràng phải hoặc trái 10%
  • Phẫu thuật ổ bụng để điều trị viêm phúc mạc, viêm đại tràng, tắc ruột, lồng ruột 10%
  • Phẫu thuật ghép gan 20%
  • Phẫu thuật ổ bụng để điều trị viêm phúc mạc, viêm đại tràng, tắc ruột, lồng ruột 10%
  • Phẫu thuật ghép gan 20%
  • Phẫu thuật ổ bụng để điều trị viêm phúc mạc, viêm đại tràng, tắc ruột, lồng ruột 29%

2, Da màng nhày niêm mạc và mô dưới da

  • Thủ thuật rạch và dẫn lưu các ổ áp xe, cắt lọc và cắt bỏ khối u nhỏ, bóc tách móng 2%

3. Cắt cụt

  • Đùi, cẳng chân 10%
  • Cánh tay, cẳng tay, toàn bộ bàn tay hoặc bàn chân 5%
  • Các ngón tay hoặc ngón chân ít hơn 3 ngón 2%
  • Các ngón tay hoặc ngón chân từ 3 ngón trở lên 5%

4. Động mạch và tĩnh mạch

  • Phình động mạch chủ bụng với hoặc không bao gồm vùng chậu – đùi 20%
  • Bộc lộ tĩnh mạch 5%
  • Shunt của động mạch và tĩnh mạch 2%

5. Xương hoặc khớp: Gãy xương, sai khớp có nắn hở, cụ thể:

  • Vai, xương cánh tay, khuỷu tay, cẳng tay, cổ tay, xương đốt bàn tay, đốt ngón, xương đùi, đầu gối, xương chày, xương mác, cổ chân 5%
  • Háng 10%
  • Cột sống 20%

6. Vú

  • Chọc, hút, chích, rạch làm sinh thiết vú, khối u lành tính, mô bất thường vú, thương tổn ống tuyến và núm vú 5%
  • Cắt bỏ một hoặc hai vú 10%

7. Ngực

  • Tạo hình ngực toàn bộ 10%
  • Cắt bỏ phổi hoặc một phần phổi 10%
  • Phẫu thuật cắt bỏ một phần thùy hoặc toàn bộ phân thùy 10%
  • Nội soi phế quản, nội soi thực quản 2%

8. Tai

  • Nạo xương chũm, đơn thuần hoặc tiệt căn 10%
  • Phẫu thuật mở cửa sổ tai giữa 10%
  • Tạo hình hòm nhĩ 10%
  • Cắt bỏ mê đạo tai 10%
  • Cấy ghép ốc tai 20%

9. Mắt

  • Bong võng mạc điều trị bằng phẫu thuật 10%
  • Bong võng mạc điều trị bằng laser 10%
  • Lấy bỏ thủy tinh hoặc điều trị tăng nhãn áp một bên 5%
  • Lấy bỏ nhãn cầu, một bên 5%
  • Can thiệp phẫu thuật khác vào nhãn cầu (qua giác mạc hoặc củng mạc) oặc can thiệt phẫu thuật trên cơ mắt 5%

10. Hệ tiết niêu – sinh dục

  • Cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần thận 10%
  • Cố định thận 10%
  • Cắt bỏ các khối u hoặc lấy sỏi thận, niệu quản hoặc bàng quang (Can thiệp phẫu thuật mở 10%, bằng cách đốt hoặc nội soi 2%)
  • Cắt bỏ tuyến tiền liệt bằng phẫu thuật hở 10%
  • Cắt bỏ tuyến tiền liệt bằng nội soi 10%
  • Thoát vị bàng quang, tràn dịch tinh mạc, cắt bỏ tinh hoàn, cắt bỏ mào tinh hoàn một bên 5%, cả hai bên 5%
  • Cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ tử cung 10%
  • Can thiệp phẫu thuật khác trên tử cung và phần phụ theo đường bụng 10%
  • Nong và nạo (không phải thai sản), đốt hoặc khoét chóp cổ tử cung, cắt Polyp hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của điều trị này 2%
  • Cắt bỏ cổ tử cung 5%
  • Phẫu thuật tạo hình âm đạo do sa bàng quang hoặc sa trực tràng 10%
  • Cắt bỏ bàng quang một phần 10%, cắt bỏ bàng quang toàn bộ 20%
  • Ghép niệu quản 20%
  • Dẫn lưu nang buồng trứng, 1 bên hoặc cả 2 bên và các phần phụ âm đạo 5%

11. Bướu cổ

  • Cắt bỏ tuyến giáp, hoàn toàn hoặc gần hoàn toàn 10%
  • Cắt bỏ tại chỗ các nang nhỏ hoặc u dạng tuyến của tuyến giáp, hoặc cắt ngang qua eo tuyến giáp 5%

12. Thoát vị

  • Khâu phục hồi thoát vị cho một thoát vị 5%
  • Khâu phục hồi thoát vị cho hơn một thoát vị 10%

13. Dây chằng và gân

  • Cắt nối hoặc ghép một dây chằng hoặc gân 5%
  • Cắt nối hoặc ghép nhiều dây chằng hoặc gân 10%
  • Khâu gân một gân 2%
  • Khâu gân nhiều gân 5%

14. Mũi

  • Xén vách ngăn mũi dưới niêm mạc 2%
  • Can thiệp xoang bằng phẫu thuật (trừ chọc hút xoang) 5%
  • Chọc hút xoang 2%
  • Cắt bỏ xương soăn 2%

15. Miệng và họng

  • Cắt bỏ Amidan, nạo VA hoặc cả hai 5%
  • Cắt bỏ lưỡi toàn bộ 10%, một phần 5%
  • Cắt bỏ hàm trên hoặc hàm dưới – toàn bộ hoặc một phần 10%
  • Mở khí quản 5%
  • Soi thanh quản trực tiếp/ Soi thanh quản hiển vi 5%
  • Cắt bỏ họng (hầu)/ cắt bỏ thanh quản – họng (hầu) 20%

16. Trực tràng

  • Cắt trĩ 5%
  • Điều trị trĩ, không bằng phẫu thuật 2%
  • Mở ổ bụng kèm mở hậu môn nhân tạo 10%
  • Can thiệp phẫu thuật xử lý nứt hậu môn 2%
  • Can thiệp phẫu thuật xử lý rò hậu môn 5%

17. Sọ não

  • Cắt bỏ xương sọ 20%
  • Máy khoan, khoan xương 5%

18. Cột sống và tủy sống

  • Phẫu thuật kèm cắt bỏ phần bộ phận của một hoặc nhiều đốt sống (Xương cụt, mỏm ngang, mỏm gai) 10%
  • Phẫu thuật trên tủy sống hoặc màng não tủy 20%
  • Cắt rễ dây thần kinh tủy sống 20%

19. U bướu

  • Cắt bỏ nang lông hoặc xoang lông (nang cùng cụt) 5%

20. Giãn tĩnh mạch chân

  • Can thiệp phẫu thuật lấy bỏ tĩnh mạch, xử lý toàn bộ, (triệt để) 1 chân 2%
  • Can thiệp phẫu thuật lấy bỏ tĩnh mạch, xử lý toàn bộ, (triệt để) 2 chân 5%
  • Điều trị bằng tiêm thuốc vào tĩnh mạch, xử lý toàn bộ – một hoặc hai chân 2%

21. Bỏng

  • Ghép da (không chấp nhận ứng dụng cho thẩm mỹ) 5%

22. Phẫu thuật tim (bao gồm phẫu thuật van tim và cơ tim)

  • Ghép tim 20%
  • Phẫu thuật mạch vành ghép tim nhân tạo 20%
  • Tạo hình mạch vành 10%
  • Phẫu thuật van tim (Sửa van tim hoặc thay van tim) 20%
  • Thông tim 2%

Trên đây là danh mục 126 loại phẫu thuật chi trả cho sản phẩm nằm viện và chi phí phẫu thuật của MB Ageas Life tính đến tháng 10/2019. Để cập nhật thông tin mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo các thông tin bên dưới.

Trần Việt MB – Luôn tận tâm – Luôn hoàn thiện

Xin chúc các bạn có một gia đình hạnh phúc, ấm êm và chủ động trước những rủi ro trong cuộc sống. Nếu cần liên hệ để được hỗ trợ, hãy liên hệ với Việt qua các kênh sau nhé.

Fanpage: Trần Việt MB – Chuyên gia Bảo hiểm nhân thọ Quân đội

Youtube: Trần Việt MB Ageas

Group Đào tạo, chia sẻ về nghề bán hàng của Trần Việt MB:Tại đây

SĐT: 0902261286 / Email: tranviet.mbageas@gmail.com

Một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ Kiến tạo ước mơ sẽ bao gồm Combo 3 trong 1:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *